ngồi tiếng anh là gì

- Ngồi xuống. Chỉ huy, ngồi xuống . Commander, have a seat. sĩ đã bảo bệnh nhân của anh ta ngồi xuống và yêu cầu anh ta mở miệng. The dentist had his patient sit down and asked him to open his mouth. Khi nhạc giới thiệu được xướng lên, tất cả chúng ta hãy về chỗ ngồi của mình để chương trình được bắt đầu một cách trang nghiêm. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cushion trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cushion tiếng Anh nghĩa là gì. cushion /'kuʃn/. * danh từ. - cái đệm, cái nệm. - đường biên bàn bi a. ngồi một chỗbằng Tiếng Anh Bản dịch theo ngữ cảnh của ngồi một chỗcó ít nhất 456 câu được dịch. ngồi một chỗ Không có bản dịch + Thêm Bản dịch đoán Những bản dịch này được "đoán" bằng thuật toán và chưa được con người xác nhận. Hãy cẩn trọng. sedentary(@2 : fr: sédentaireru: сидячий) sessile(@1 : ru: сидячий) a sedentary job(@1 : fr: sédentaire) Tra Cứu Khoản Vay Atm Online. Which ghế, chỗ ngồi do i take?Which SAT Do I Take?Một buổi tối tôi ngồi trong phòng thí nghiệm của mình;I SAT one evening in my laboratory;Đừng ngồi trên giường và xem đồng laying in bed watching the ngồi ngoài cửa căn hộ mới ở làng stands outside on his porch, in Miracle ông ngồi trong ghế bành của nha sĩ?Cháu ngồi trên lòng Chúa và cảm thấy an just felt myself in God's arms and I felt so người đàn ông ngồi trên nóc nhà chờ được giải one man was standing on the roof, waiting to be sẽ ngồi tới khi lửa tắt đã.”.You should be here when the fire siren goes off.”.Ngồi dậy và nhìn ngắm đôi bàn được khuyến khích ngồi, và tôi đã dậy cầm một miếng pizza cho vào stood up, a slice of pizza in his tôi ngồi trong vườn vào một buổi chiều đáng am sat in our garden on a gorgeous sunny nhiều ảnh hưởng đến bạn như thế nào?Đó là ngồi mà chúng tôi vừa the sit that we just sao chúng ngồi lên trứng?Take your old place!'.Ghế anh ngồi người khác đã ngồi the place you're sat, other people are sitting ngay vào bàn để mà warm up the car.”.Murtagh và Saphira ngồi hai bên lo lắng and Saphira stood on either side of him, watching with tổng thống Israel ngồi tù 7 năm vì hiếp president gets 7-year sentence for trên một chiếc ghế dài hoặc cầu in an old chair or on tôi ngồi trong một quán cà phê khá tĩnh are sat in a relatively busy kéo nó ngồi trên băng pulled him up onto the on the boat and lại ngồi trên các vì sao?Chúng ngồi bên cạnh giường tôi suốt ngồi trong phòng làm việc và cố gắng kìm giữ những giọt nước laid on the table and tried to hold back the tears. Giờ anh có định giúp không, hay là ngồi đây làm phiền tôi?Now are you gonna help, or are you gonna sit there and be annoying?Đồ ăn dọc trên đường rất nhiều, nếu đi đến những con phố như Hàng Thùng hay Tạ Hiện, cũng đừng quên vào ngồi ănthử chân gà rang muối hay là ngồi uống bia ăn nem và khoai chiên along the road a lot, if go to The streets like Hang Thung or Ta Hien, also do not forget to sit toeat chicken legs salted salt or to sit and eat beer and fried potato kể điều gì xảy ra trong nghề nghiệp của anh- hoặc là anh thắng giải Vô- địch- bóng- đá Superbowl hay là ngồi trên chiếc ghế dài- anh đã xác định để sống cuộc đời của anh để mang lại danh dự cho Thượng matter what happened in his career- whether he won the Superbowl or sat on the bench- he determined to live his life to bring honor to kia thành phố, ở rìa phía Đông Hà Nội là Ecopark, khu đô thị này cụng được quảng bá là“ sự hòa quyện hoàn hảo giữa con người và thiên nhiên”, với niềm tự hào là“ nơi có rất nhiều không gian mở nơi bạn vàgia đình có thể đi tản bộ hay là ngồi ăn dưới bóng râm của cây, và tận hưởng những điều tốt lành nhất từ thiên nhiên”.Across the city, on the eastern edge of Hanoi, Ecopark similarly advertises a“perfect harmony of humans and nature”, boasting of“various open areas where you and your family can go for a walkor simply sit under the shade of a tree for a picnic, and enjoy nature at its best”.Or sit in front of a computer?”.Điều tốt nhất cho cơ thể không phải là ngồi hay đứng, mà là chuyển best for the body is not to sit or stand, but to move,Phần còn lại đang quỳ hoặc ngồi thiền hay chỉ đơn giản là ngồi rest are kneeling or meditating or simply sometimes agrees, or just sits sẽ không thể sống một mình, du lịch mộtmình hay chỉ là ngồi một mình vì nỗi sợ của bạn có thể sẽ kéo won't be able to live alone, travel aloneor just sit by yourself as your anxiety might be going through the roof có thể nằm xuống giường với trẻ hay đơn giản là ngồi cạnh cho tới khi con buồn third step involves reassuring the childand you can lie in bed with them or simply sit by their bedside until the child falls ngồi đó há hốc mồm như thế… hay là có ai mời tôi ngồi?Are you boys just gonna sit there with your mouths open, or is someone gonna offer me a seat?Yếu tố đầu tiên và có lẽ quan trọng nhất là việc xác định liệu bạn đã sẵn sàng để giao dịch forex hay chưa là ngồi xuống và xem lại tình hình tài chính cá nhân của bạn một cách tổng first and arguably most important factor in determining wither or not you are ready to trade a live Forex account is to sit down and take a look at your entire personal financial phúc là trong tầm tay của bạn, hay đúng hơn là ngồi trong DNA của bạn, ngay bây giờ!Happiness is at your fingertips, or rather sitting in your DNA, right now!Cũng có thể là bạn không được ăn 3, 4 ngày, hay làngồi lạnh cứng trên băng ghế công could mean not eating for 3 or 4 days, it could mean freezing on a park nhất là ngồi lên chúng rồi nghiền chúng ra như just sit on them and squash them into thư muốn nói là ngồi cạnh Kamito là ý hay.”.Milady is saying it will be nice to sit next to Kamito.".Người đó là anh, haylà người ngồi cạnh anh là cô đây?ý nghĩa của điều chúng ta nói,“ Chỉ ngồi là đủ”, hay“ Bất cứ gì bạn làmThat is not what we mean when we say,“Just to sit is enough,” or“Whatever you do is zazen.”.Nhưng nói ra những điều ấy không phải là chúng ta đừng nên quan tâm thêm nữa đối với vấn đề này, haylà cứ ngồi đợi chờ một loại phim màu hoàn thiện- được đóng gói cùng cái tài năng cần thiết để sử dụng nó- rơi lên đùi chúng all this is not to say we should take no further interest in the question, or sit by waiting for the perfect color film- packaged with the talent necessary to use it- to drop into our đã mất một khoảng thời gian để quen với điều này sau baonăm được dạy rằng ăn khi đứng hay ngồi là không phải took me a while to get used to this after so manyyears of being taught that eating while standing or walking is bad khi bạn thường không nghĩ rằng con chó đang đi bộ hay chó ngồi là một nỗ lực kinh doanh có lợi nhuận, nó thực sự có thể you wouldn't traditionally think that dog walking or dog sitting is a profitable side business endeavor, it really can sẽ biết rằng Thiền không phải là chuyện ngồi hay you understand sitting Zen,you will know that Zen is not about sitting or lying sẽ biết rằng Thiền không phải là chuyện ngồi hay you understand sitting Zen,you will know that Zen is not about sitting or laying là cô ngồi ghế phía trước đi?”.Hay đơn giản làngồi bên nhau.

ngồi tiếng anh là gì